LESSON 37: Airlines

1. deal with /diːl/ (v : xử lý, dàn xếp)En: Ticket agents must deal courteously with irate customers.Vi: Đại lý vé phải xử lý một cách lịch sự với khách hàng giận dữ.En: Sick passengers, frightened children, and rude pilots are just a few of the things cabin attendants have to deal with.Vi: Những hành khách ốm, những đứa trẻ sợ hãi và những phi công thô lỗ chỉ là một vài trong số những điều mà các tiếp viên phải đối phó. 2. destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ (n : điểm đến)En: The Great Barrier Reef is a popular tourist destination this year.Vi: Rạn san hô Great Barrier là một điểm du lịch nổi tiếng trong năm nay.En: Once you have determined your desired destination, we can work toward getting the best airfare.Vi: Khi bạn đã xác định...

Continue reading

LESSON 38: Trains

1. comprehensive /ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ (adj : toàn diện, bao hàm)En: The conductor has a comprehensive knowledge of rail systems from all over the world.Vi: Người chỉ huy có kiến thức toàn diện về hệ thống đường sắt từ khắp nơi trên thế giới.En: Our travel agent gave us a comprehensive travel package, including rail passes.Vi: Đại lý du lịch của chúng tôi đã cho chúng tôi một gói du lịch toàn diện, bao gồm cả đường sắt. 2. deluxe /dɪˈlʌks/ (adj : sang trọng, xa xỉ)En: My parents decided to splurge on deluxe accommodations for their trip.Vi: Bố mẹ tôi quyết định vung tiền vào chỗ ở sang trọng cho chuyến đi của họ.En: The train station is not near any of the deluxe hotels, so we will have to take a taxi.Vi: Nhà ga xe lửa...

Continue reading

LESSON 39 : Hotels

1. advance /ədˈvæns/ (n : sự cải tiến ; v : tiến bộ)En: Clarissa booked the bridal suite in advance of the hotel's official opening.Vi: Clarissa đã đặt phòng cô dâu trước khi khai trương chính thức của khách sạn.En: Every advance in technology was evident throughout the hotel's computerized functions.Vi: Mọi tiến bộ trong công nghệ đều thể hiện rõ thông qua các chức năng được vi tính hóa của khách sạn. 2. chain /tʃeɪn/ (n : chuỗi, hệ thống)En: Budget-priced hotel chains have made a huge impact in the industry.Vi: Các chuỗi khách sạn giá bình dân đã tạo ra một tác động rất lớn trong ngành.En: The hotel being built in Seoul is the newest one in the chain.Vi: Khách sạn đang được xây dựng tại Seoul là khách sạn mới nhất trong...

Continue reading

LESSON 40 : Car Rentals

1. busy /ˈbɪzi/ (adj : bận rộn)En: Alfred was busy getting ready for his vacation.Vi: Alfred đang bận chuẩn bị cho kỳ nghỉ của mình.En: The airport was busy, with people catching planes and heading for car rental companies.Vi: Sân bay rất bận rộn, với những người bắt máy bay và hướng đến các công ty cho thuê xe. 2. coincide /ˌkoʊɪnˈsaɪd/ (v : trùng hợp, xảy ra cùng lúc)En: My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive.Vi: Đám cưới anh em họ của tôi trùng với một kỳ nghỉ cuối tuần, vì vậy đó là thời điểm hoàn hảo để thuê một chiếc xe hơi và lái xe.En: Sean was hoping that the days for the special discount on car...

Continue reading

Lesson 41: Movies

1. attain /əˈteɪn/ (v : đạt được, có được)En: The movie quickly attained cult status.Vi: Bộ phim nhanh chóng đạt được tình trạng sùng bái.En: The director attained his goal of an Academy Award.Vi: Giám đốc đã đạt được mục tiêu của mình về một giải thưởng học viện. 2. combine /kəmˈbaɪn/ (v : kết hợp)En: The director combined two previously separate visual techniques.Vi: Giám đốc kết hợp hai kỹ thuật hình ảnh riêng biệt trước đây.En: The new production company combines the talents of three of Hollywood's best known teams.Vi: Công ty sản xuất mới kết hợp tài năng của ba đội nổi tiếng nhất Hollywood. 3. continue /kənˈtɪnjuː/ (v : tiếp tục)En: The film continues the story set out in an earlier film.Vi: Bộ phim tiếp tục câu chuyện được đặt ra trong một bộ...

Continue reading

Lesson 42 : Theater

1. action /ˈækʃn/ (n : hành động.)En: The director decided that the second act needed more action and asked the playwright to review the work. Vi: Đạo diễn quyết định rằng buổi biểu diễn thứ hai cần nhiều hành động hơn và yêu cầu nhà viết kịch xem lại tác phẩm.En: The action on stage was spellbinding. Vi: Các hành động trên sân khấu thu hút sự chú ý. 2. approach /əˈproʊtʃ/ (v: đến gần, tiếp cận ; n: phương pháp.)En: The performance approaches perfection. Vi: Hiệu suất tiếp cận sự hoàn hảo.En: The director's approach to the play was controversial. Vi: Cách tiếp cận của đạo diễn cho vở kịch đã gây tranh cãi. 3. audience /ɔːdiəns/ (n : khán giả.)En: The audience cheered the actors as they walked off the stage. Vi: Khán giả cổ vũ các diễn...

Continue reading

Lesson 43 : Music

1. action /ˈækʃn/ (n : hành động.)a. En: The director decided that the second act needed more action and asked the playwright to review the work.Vi: Đạo diễn quyết định rằng buổi biểu diễn thứ hai cần nhiều hành động hơn và yêu cầu nhà viết kịch xem lại tác phẩm.b. En: The action on stage was spellbinding.Vi: Các hành động trên sân khấu thu hút sự chú ý. 2. available /əˈveɪləbl/ (adj : có sẵn)a. En: In order to understand all the words to the opera, Sue Lin kept an Italian dictionary available at all times.Vi: Để hiểu tất cả các từ cho vở opera, Sue Lin luôn có sẵn một cuốn từ điển tiếng Ý.b. En: I checked the list of available compact discs before ordering.Vi: Tôi đã kiểm tra danh sách các đĩa...

Continue reading

Lesson 44 : Museums

1. acquire /əˈkwaɪər/ (v., to gain/ get : đạt được, có được)En: The museum acquired a Van Gogh during heavy bidding.Vi: Bảo tàng đã có được một Van Gogh trong quá trình đấu thầu nặng.En: The sculptor acquired metalworking skills after much practice.Vi: Các nhà điêu khắc có được kỹ năng gia công kim loại sau khi thực hành nhiều. 2. admire /ədˈmaɪər/ (v : ngưỡng mộ, khâm phục, chiêm ngưỡng)En: Raisa, admiring the famous smile, stood before the Mona Lisa for hours.Vi: Raisa, ngưỡng mộ nụ cười nổi tiếng, đứng trước Mona Lisa hàng giờ.En: The gallery was lucky to be given a collection of works by such an admired artist.Vi: Phòng trưng bày đã may mắn được tặng một bộ sưu tập các tác phẩm của một nghệ sĩ được ngưỡng mộ như vậy. 3....

Continue reading